BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG ĐỒ GỖ NỘI THẤT
CHẤT LIỆU MFC, VENEER, MDF, GỖ TỰ NHIÊN
Hà nội, ngày 01 tháng 01 năm 2017
STT | Danh mục sản phẩm | Chất liệu | Ghi chú | Đơn vị | Đơn giá |
1 | Tủ bếp trên KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 sâu 350, dài > 2m | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md | md | 1.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 2.800.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 1.900.000 | |||
2 | Tủ bếp dưới KT tiêu chuẩn cao 800 sâu 570, dài > 2m | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md | md | 2.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.100.000 | |||
3 | Tủ quần áo KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 | m2 | 2.300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 4.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.550.000 | |||
4 | Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450 | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 | m2 | 2.300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 4.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.500.000 | |||
5 | Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 | m2 | 2.100.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.900.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.400.000 | |||
6 | Kệ tivi, Kệ trang trí KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, dài > 1,4m | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md | md | 1.950.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.000.000 | |||
7 | Giường ngủ rộng 1,6 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | chiếc | 5.200.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 8.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.500.000 | |||
8 | Giường ngủ rộng 1,8 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | chiếc | 5.500.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 8.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.800.000 | |||
9 | Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | chiếc | 5.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 5.900.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.300.000 | |||
10 | Giường ngủ 2 tầng cho trẻ (có cầu thang, ngăn kéo) KT phủ bì cao ≤ 2m, rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 20.000.000 |
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt | chiếc | 15.000.000 | |||
11 | Bàn làm việc KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | md | 2.100.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.300.000 | |||
12 | Bàn phấn ≤ 1m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | bộ | 3.900.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | bộ | 6.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | bộ | 4.000.000 | |||
13 | Bàn phấn ≤ 1,2m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | bộ | 4.200.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | bộ | 6.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | bộ | 4.500.000 | |||
14 | Tabdenuy đầu giường KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | chiếc | 1.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 2.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 1.000.000 | |||
15 | Quầy Bar, quầy lễ tân KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,4m – 0,45m | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | md | 3.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 5.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 3.300.000 | |||
16 | Quầy Bar, quầy lễ tân. KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,6m – 0,7m | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | md | 3.500.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 6.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 3.800.000 | |||
17 | Đợt trang trí KT rộng ≤ 0,3m | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | md | 300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 450.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 300.000 | |||
18 | Giá sách có cánh KT rộng ≤ 0,28m | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | m2 | 2.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.100.000 | |||
19 | Giá sách không cánh KT rộng ≤ 0,28m | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | m2 | 1.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.900.000 | |||
20 | Bàn ăn 6 chỗ | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 6.000.000 |
21 | Ghế ăn | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 1.200.000 |
22 | Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương) | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | m2 | 700.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 750.000 | |||
23 | Vách gỗ phẳng 2 mặt Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương) | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | m2 | 1.100.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.200.000 | |||
24 | Ốp gỗ trên trần nhà Khổ rộng ≥ 0,8m | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | m2 | 1.100.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 1.200.000 | ||||
25 | Cánh cửa Dầy ≤ 4cm | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | m2 | 950.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 1.000.000 | ||||
26 | Khuôn cửa đơn KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 14cm | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | md | 220.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 230.000 | ||||
27 | Khuôn cửa kép KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 25cm | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | md | 280.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 300.000 | ||||
28 | Nẹp khuôn cửa KT tiêu chuẩn dầy 1cm, rộng 4 cm | Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | md | 40.000 |
1. Gỗ tự nhiên:
– Hậu và đáy ngăn kéo của tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm alumi chống mốc hoặc gỗ veneer (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Gỗ được lựa chọn với chất lượng đồng đều đã qua xử lý tẩm sấy.
– phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp.
2. Gỗ veneer, Gỗ MDF, Gỗ MFC An Cường:
– Gỗ Veneer dầy 18mm độ đồng đều cao, đã qua xử lý tẩm sấy.
– Cốt ván sử dụng gỗ dán ép hoặc ván MDF, phần cánh tủ sử dụng cốt MDF hoặc ván dăm.
– Hậu tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm alumi chống mốc hoặc gỗ veneer (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Thành và đáy bên trong ngăn kéo bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Giát giường, thanh chia thay thang giường bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 5 lớp.
* Giá trên đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt trên địa bàn Hà Nội (với những đơn hàng lớn hơn 10 triệu).
* Giá trên đã bao gồm phụ kiện bản lề, ray, tay nắm loại thông thường (khách hàng chọn phụ kiện cao cấp sẽ tính giá riêng).
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
* Thời gian bảo hành chung cho các sản phẩm là: 12 tháng.